skip to Main Content

Các loại phí mà Finhay và CIMB áp dụng đối với thẻ CIMB – Finhay là gì?

Hai tấm thẻ Visa CIMB – Finhay mang lại cho người dùng rất nhiều sự tiện lợi trong chi tiêu. Bên cạnh sự tiện dụng mà hai tấm thẻ mang lại, người dùng cũng cần phải biết về các loại phí mà app Finhay và CIMB hiện đang áp dụng cho hai tấm thẻ này. Hiện tại, các loại phí mà Finhay và CIMB áp dụng đối với thẻ CIMB – Finhay là gì?

Investing.vn xin phép được liệt kê đầy đủ các loại phí mà người dùng không thể bỏ qua khi sử dụng thẻ Visa CIMB – Finhay.

Các loại phí app Finhay áp dụng đối với thẻ Visa Debit CIMB – Finhay

Các loại phí mà Finhay và CIMB áp dụng đối với thẻ CIMB - Finhay là gì?
STTLoại phíTên phí cụ thểMức phí
Phí phát hành và phí thường thiên
1Phí phát hànhMiễn phí
2Phí thường niên năm đầuMiễn phí
3Phí thường niên năm thứ hai trở điMiễn phí
Giao dịch thẻ
4Phí rút tiền ATM nội địaMiễn phí
5Phí rút tiền ATM nước ngoài2,8%
6Phí giao dịch quản lý nước
ngoài
2,8%
7Phí giao dịch bị từ chốiMiễn phí
Quản lý thẻ
8Phí cấp lại mã PIN điện tửMiễn phí
9Phí thay thế thẻ79.000 VNĐ
10Phí khiếu nại sai200.000 VNĐ
11Phí xác nhận thông tin50.000 VNĐ
12Phí đóng thẻMiễn phí

Có một số lưu ý như sau:

  • Mức phí ở bảng trên đã bao gồm 10% thuế VAT
  • Các loại phí nêu trên có thể được app Finhay thay đổi mà không cần báo trước.

Các loại phí cần biết khi sử dụng thẻ Visa Credit CIMB – Finhay

Các loại phí mà Finhay và CIMB áp dụng đối với thẻ CIMB - Finhay là gì?
STTLoại phíTên phí cụ thểMức phí
Phí phát hành và phí thường thiên
1Phí phát hànhMiễn phí
2Phí thường niên năm đầu– 199,000đ
– Hoặc miễn phí nếu có chi tiêu tối thiểu 300,000đ trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát hành
3Phí thường niên năm thứ hai trở đi– 199,000đ
– Hoặc miễn phí nếu có chi tiêu trung bình 1,000,000đ/tháng trong năm liền trước
Giao dịch thẻ
4Phí rút tiền ATM nội địa3%
5Phí rút tiền ATM nước ngoài3%
6Phí giao dịch quản lý nước
ngoài
3%
7Phí giao dịch bị từ chốiMiễn phí
Quản lý thẻ
8Phí cấp lại mã PIN điện tửMiễn phí
9Phí gia hạn thẻMiễn phí
10Phí thay thế thẻ100.000 VNĐ
11Phí xác nhận thông tin100.000 VNĐ
12Phí khiếu nại sai200.000 VNĐ
13Phí chậm thanh toán5%, áp dụng trên toàn bộ dư nợ gốc cuối kỳ chưa thanh
toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng
hàng tháng.
Khoản tiền Phí chậm thanh toán sẽ đến hạn ngay lập
tức vào Ngày Đến Hạn Thanh Toán của Kỳ sao kê
phát sinh việc chậm thanh toán.
Lãi suất
14Lãi suất áp dụng cho các giao
dịch mua sắm (thanh toán hàng
hóa, dịch vụ)
32% / năm
15Lãi suất áp dụng cho các giao
dịch rút tiền
36% / năm
Thanh toán dư nợ
16Số kỳ hạn thanh toán– Đối với các giao dịch/dư nợ tính lãi, số tiền thanh toán sẽ được hoàn trả thành nhiều đợt bằng nhau bao gồm nợ gốc và lãi theo số
kỳ hạn thanh toán mặc định.
– Số tiền tối thiểu của từng Khoản thanh toán hàng tháng là 50.000 VND. Kỳ hạn thanh toán mặc định tối đa là 48 tháng.
– Các thông tin này sẽ được thể hiện trên Bảng Sao Kê hàng tháng.
17Số tiền thanh toán tối thiểu– 5% tổng số tiền của các giao dịch thanh toán hàng
hóa, dịch vụ mới phát sinh trong kỳ; và.
– Các Khoản thanh toán hàng tháng của các giao dịch/dư nợ quá hạn.
– Các Khoản thanh toán hàng tháng của các giao dịch/dư nợ đến hạn.
– Các khoản phạt (như lãi, phí trả nợ trễ hạn…) (nếu có).

Hạn mức giao dịch thẻ tín dụng CIMB – Finhay là gì?

STTLoại phíTên phí cụ thểMức phí
Giao dịch thanh toán hàng hóa/dịch vụ
1Tổng hạn mức giao dịch (bao
gồm giao dịch tại POS, giao dịch
trực tuyến)
100% hạn mức tín dụng
2Hạn mức giao dịch trực tuyến200.000.000 VND / ngày
Giao dịch rút tiền
Số tiền giao dịch tối thiểu100,000đ
Hạn mức giao dịch
Tại ATM trong nước100% Hạn mức tín dụng
Tại ATM nước ngoài– 100% Hạn mức tín dụng. Số tiền tối đa tương đương 30.000.000 VND / ngày
– Hạn mức tính theo giá trị quy đổi khi về hệ thống CIMB tại thời điểm giao dịch.

Investing.vn

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận